Tổng hợp đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1 cập nhật 2023

Tổng hợp đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1 cập nhật 2023 9
5/5 - (1 bình chọn)

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 ôn tập Toán học kì 2 lớp 1.

ĐỀ SỐ 1 – Đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào đáp án đúng

  1. Số liền trước và số liền sau của số 17 là ̀:

a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17

  1. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:

a, 28 b, 92 c, 82 d, 80

  1. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:

a, 18 b, 29 c, 28 d, 39

II. Tự luận (7 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (4 điểm)

a, 38 + 7 b, 54 – 8 c, 72 – 3 d, 28 + 6

………… ………… ………… …………

………… ………… …………. …………

…………. ………… ………… …………

Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)

a, 39 + 23 = 52

b, 43 – 5 = 48

c, 12 + 23 = 45

d, 26 – 9 = 15

ĐỀ SỐ 2 – Đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số liền sau của 99 là …….
b. Số liền trước của 80 là…..

Câu 2: Viết các số tròn chục từ 1 đến 10

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. Điểm A ở trong hình chữ nhật
b. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật
c. Điểm B nằm ở trong hình chữ nhật
d. Điểm N nằm ở ngoài hình chữ nhật

Câu 4:Khoanh vào số lớn nhất: M2

a. 20 ; 40 ; 70 ; 10 b. 70 ; 50 ; 80 ; 30

Câu 5:Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: M2

Em nghỉ 1 tuần lễ và ba ngày. Vậy em nghỉ được:

a. 7 ngày

b. 8 ngày

c. 9 ngày

d. 10 ngày

Câu 6:Đặt tính rồi tính

30 + 4079 – 69

Câu 7:Hãy so sánh 56 và 76

Câu 8:Một sợi dây dài 79 cm. Bố cắt đi 50 cm. Sợi dây còn lại là:

a. 19cm

b. 29cm

c. 20cm

d. 9cm

Câu 9:Lan có 20 cái kẹo, mẹ cho Lan thêm 20 cái kẹo nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

Câu 10:Số hình tam giác có ở hình bên là:

A. 3

B.4

C.5

D.6

ĐỀ SỐ 3 – Đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Bài 1: Số liền trước của số 85 là số:

A. 86B.88C.84D.87

Bài 2: Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:

A. 86B.90C.74D.52

Bài 3:Bố của Lan đi công tác 1 tuần lễ . Hỏi bố của Lan đi công tác tất cả mấy ngày?

A. 7 ngàyB.9 ngàyC.3 ngàyD.8 ngày

Bài 4: Đếm số hình tam giác rồi ghi vào ô trống sao cho thích hợp:

Bài 5:Đặt tính rồi tính

37 + 21

Quảng cáo

………

………..

………..

47 – 6……………

……………

……………

5 + 32………….

…………

………….

99 – 66…………

………….

…………..

16 – 4…………

…………..

………….

54 +11…………..

…………..

………….

Bài 6: Xếp các số 15, 45, 13, 66 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………

b) Từ lớn đến bé:……………………………………………………………………….

Bài 7:Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống:

70 < […] > 90 50 > […] > 30

Bài 8: Lan cắt được 13 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bông hoa?

Bài 9:Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm:

Bài 10: Em có một số quả cam. Sau khi em cho bạn 40 quả cam thì em còn lại 30 quả cam. Hỏi lúc đầu em có bao nhiêu quả cam?

ĐỀ SỐ 4 – Đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1

1. Viết số vào chỗ trống:

Sáu mươi tư ……. Hai mươi tám……..

Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn………..

Tám mươi hai………. Bảy mươi sáu……….

Một trăm………. Ba mươi ba………..

Năm mươi bảy………… Sáu mươi chín……….

2. Số?

a)

Số liền trướcSố đã biết
80
73
49
22
65

b)

Số liền trướcSố đã biết
99
57
11
39
63

3. Đặt tính rồi tính

a) 45 + 32 ;

31 + 51

87 – 4;

97 – 67

b) 79 – 63 = ……..

94 + 5 -4 = ………

16 + 42 = ………

76 – 26 + 10 = …….

4.Viết số vào chỗ chấm:

a) Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……, kim dài chỉ vào số ………

b) Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ vào số ………, kim dài chỉ vào số ………

5.Viết tiếp vào chỗ chấm:

Một tuần lễ có …… ngày là: chủ nhật,…………….…………..…………….

6.Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:

7.Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng

a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32

c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 – 35

8.a) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim?

b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?

ĐỀ SỐ 5 – Đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1

  1. Tính nhẩm: a) 3 + 7 =
  2. b) 6 – 4 = c) 8 + 1 = d) 5 – 2 = e) 9 – 7 = f) 2 + 8 =
  3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 + … = 9 b) 6 – … = 3 c) 7 + … = 10 d) … – 3 = 4 e) … + 2 = 8 f) … – 1 = 2
  4. Tính: a) 3 + 5 = b) 9 – 6 = c) 4 + 6 = d) 8 – 2 = e) 2 + 7 = f) 6 – 1 =
  5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 + … = 9 b) 6 – … = 1 c) 8 + … = 10 d) … – 2 = 3 e) … + 3 = 9 f) … – 1 = 4

ĐỀ SỐ 6 – Đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1

  1. Tính nhẩm: a) 4 + 5 = b) 7 – 2 = c) 6 + 4 = d) 9 – 5 = e) 8 – 4 = f) 3 + 6 =
  2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 + … = 7 b) 5 – … = 2 c) 6 + … = 9 d) … – 3 = 5 e) … + 1 = 8 f) … – 2 = 3
  3. Tính: a) 5 + 3 = b) 8 – 4 = c) 2 + 8 = d) 9 – 3 = e) 4 + 6 = f) 7 – 2 =
  4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7 + … = 10 b) 8 – … = 3 c) 9 + … = 10 d) … – 3 = 6 e) … + 4 = 9 f) … – 2 = 4

ĐỀ SỐ 7 – Đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1

  1. Tính nhẩm: a) 5 + 3 = b) 8 – 5 = c) 2 + 7 = d) 9 – 4 = e) 6 – 2 = f) 1 + 9 =
  2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) … + 3 = 8 b) 4 – … = 2 c) 5 + … = 8 d) … – 1 = 6 e) … + 2 = 9 f) … – 3 = 2
  3. Tính: a) 6 + 3 = b) 7 – 4 = c) 8 + 1 = d) 4 – 2 = e) 9 – 8 = f) 2 + 4 =
  4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 + … = 7 b) 5 – … = 1 c) 7 + … = 10 d) … – 2 = 4 e) … + 1 = 7 f) … – 3 = 5

ĐỀ SỐ 8 – Đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1

  1. Tính nhẩm: a) 6 + 2 = b) 5 – 3 = c) 3 + 6 = d) 8 – 6 = e) 7 – 3 = f) 2 + 7 =
  2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 + … = 7 b) 6 – … = 4 c) 7 + … = 10 d) … – 1 = 5 e) … + 3 = 9 f) … – 2 = 2
  3. Tính: a) 4 + 3 = b) 6 – 2 = c) 9 – 7 = d) 1 + 7 = e) 5 – 1 = f) 8 – 5 =
  4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 + … = 7 b) 9 – … = 5 c) 8 + … = 10 d) … – 3 = 5 e) … + 1 = 7 f) … – 2 = 3

ĐỀ SỐ 9 – Đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1

ĐỀ SỐ 10 – Đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Từ khóa tìm kiếm:

Exit mobile version