F,f là gì? Giải thích ý nghĩa của F và f trong các lĩnh vực cuộc sống

F,f là gì? Giải thích ý nghĩa của F và f trong các lĩnh vực cuộc sống

5/5 - (1 bình chọn)

F

F, f(gọi làéphoặcép-phờ) là chữ thứ sáu trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong tiếng Việt vì Quốc Ngữ dùng chữ ghép “ph”, tuy nhiên có một số người Việt vẫn sử dụng chữ“f”để viết âm “phờ” trong tiếng Việt, ví dụ như chính chủ tịch Hồ Chí Minh khi viết di chúc đã viết chữ“f”thay vì viết“ph”(ông đã viết các từ“Đỗ Fủ”thay“Đỗ Phủ”,“fòng khi”thay“phòng khi”, “fục vụ” thay “phục vụ”)[1].

F,f là gì? Ý nghĩa của F và f trong các lĩnh vực cuộc sống

Người Etruscan là người phát minh ra chữ ghép này; chữ F một mình đọc như /w/ trong tiếng Etruscan cũng như tiếng Hy Lạp. Gốc của F là chữwâwcủa tiếng Xê-mit, cũng đọc như /w/ và có lẽ có nghĩa đầu tiên là “cái móc, cái gậy”.

Ý nghĩa của F f

F Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính

– Chữ F hoa có giá trị 70 và chữ f thường có giá trị 102.

F Trong âm nhạc

– Chữ F in hoa đồng nghĩa với nốt Fa

Chữ “f” viết thường trong âm nhạc hiện đạc là ký hiệu diễn tấu tốc độ riêng biệt của bản nhạc. Nghiên cứu đến hiện nay phân ra 3 dạng tốc độ la f;ff;fff.

F Trong hệ đo lường quốc tế:

F Trong hoá học,

– F là ký hiệu cho chất flo.

F Trong hóa sinh học,

– F là ký hiệu cho phenylalanin.

F Trong vật lý học:

F Trong tin học

– Ngôn ngữ lập trình F là một bộ phận của Fortran 95, có mục đích sử dụng trong giáo dục và khoa học.

F Trong toán học:

F Trong tài chính-kinh tế:

F Trong in ấn

F Theo mã số xe quốc tế

F Trong bảng chữ cái Hy Lạp,

F Trong bảng chữ cái Cyrill,

Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ F với các dấu phụ
ḞḟƑƒ
Ghép hai chữ cái
FaFbFcFdFeFfFgFhFiFjFkFlFmFnFoFpFqFrFsFtFuFvFwFxFyFz
FAFBFCFDFEFFFGFHFIFJFKFLFMFNFOFPFQFRFSFTFUFVFWFXFYFZ
aFăFâFbFcFdFđFeFêFfFgFhFiFjFkFlFmFnFoFôFơFpFqFrFsFtFuFưFvFwFxFyFzF
AFĂFÂFBFCFDFĐFEFÊFFFGFHFIFJFKFLFMFNFOFÔFƠFPFQFRFSFTFUFƯFVFWFXFYFZF
Ghép chữ F với số hoặc số với chữ F
F0F1F2F3F4F5F6F7F8F90F1F2F3F4F5F6F7F8F9F
Exit mobile version